Ý nghĩa của từ triều đại là gì:
triều đại nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ triều đại. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa triều đại mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

triều đại


Thời trị vì của một ông vua hay một vị vua : Triều đại nhà Hậu - Lê ; Triều đại Quang Trung.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

triều đại


Triều đại, hay vương triều, thường là danh từ để gọi chung hai hay nhiều vua chúa của cùng một gia đình nối tiếp nhau trị vì một lãnh thổ nào đó. Cũng có khi triều đại chỉ gồm một người nhưng là trườ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

triều đại


Thời trị vì của một ông vua hay một vị vua : Triều đại nhà Hậu. Lê ; Triều đại Quang Trung.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "triều đại". Những từ phát âm/đánh vần giống như "triều đại": . Tr [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

triều đại


thời gian trị vì của một ông vua hay của một dòng họ vua triều đại Lê Thánh Tông các triều đại phong kiến Trung Quốc
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

triều đại


theo mình thì là một tên gọi của một ông vua
le huynh bao ngoc - 00:00:00 UTC 10 tháng 11, 2017

6

0 Thumbs up   2 Thumbs down

triều đại


Thời trị vì của một ông vua hay một vị vua. | : '''''Triều đại''' nhà.'' | : ''Hậu.'' | : ''-.'' | : ''Lê.'' | : '''''Triều đại'''.'' | : ''Quang.'' | : ''Trung.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< mao quản triều thần >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa